Bộ sách giáo khoa Lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống, mới này, sẽ có nội dung học tập hoàn toàn khác với bộ sách cũ, các bài học sẽ được sắp xếp một cách khoa học với kiến thức từ dễ đến khó và được biên soạn theo mô hình hiện đại, chú trọng vai trò của kiến thức, từ đó, giúp cho các bạn học sinh dễ dàng nắm bắn được toàn bộ kiến thức của những môn học trong chương trình học của lớp 9 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong SGK Lớp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ bao gồm 14 môn học: Ngữ Văn, Toán, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Lịch sử và Địa lí, Mĩ thuật, Âm nhạc, Giáo dục công dân, Tin học, Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, Giáo dục thể chất, Tiếng Anh,...
Phần Lịch Sử:
Phần Địa Lí:
1. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 151 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392398 Chỉ số phân loại: 807.12 9BMH.N1 2024 Số ĐKCB: GK.02723, GK.02724, GK.02725, GK.02726, GK.02727, |
3. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 147 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392404 Chỉ số phân loại: 807.12 9BMH.N2 2024 Số ĐKCB: GK.02728, GK.02729, GK.02730, GK.02731, GK.02732, |
4. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng ch.b.), Nguyễn Cao Cường.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392367 Chỉ số phân loại: 510 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.02713, GK.02714, GK.02715, GK.02716, GK.02717, |
5. Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng ch.b.), Nguyễn Cao Cường.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 129tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392374 Chỉ số phân loại: 510 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.02718, GK.02719, GK.02720, GK.02721, GK.02722, |
6. Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền (đồng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 225 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 507.12 9VVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.02753, GK.02754, GK.02755, GK.02756, GK.02757, |
8. Công nghệ 9 Định Hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ Biên), Nguyễn Xuân An,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 101tr.; 19x26,5cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392282 Chỉ số phân loại: 607.1 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.02768, GK.02769, GK.02770, |
10. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b)...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040392305 Chỉ số phân loại: 607.12 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.02745, GK.02746, GK.02747, |
11. Lịch sử và Địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỹ (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Cơ, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: 900.712 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.02739, GK.02740, GK.02741, |
12. Mỹ thuật 9: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lễ (Tổng ch.b) ; Đoàn Thị Mỹ Hương (ch.b).- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 71tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 97860403902350 Tóm tắt: Bao gồm các bài học, bài tập về vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, vẽ tranh minh họa dành cho học sinh lớp 9. Chỉ số phân loại: 700.712 9DGL.MT 2024 Số ĐKCB: GK.02758, GK.02759, GK.02760, GK.02761, |
14. Âm nhạc 9: Sách giáo khoa/ Hoàng Long (tổng ch.b kiêm ch.b), Vũ Mai Lan , Bùi Minh Hoa,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393692 Chỉ số phân loại: 780.712 9BMH.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.02762, GK.02763, GK.02764, |
15. Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.); Trần Thị Mai Phương (Ch.b); Nguyễn Hà An, ....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: tranh vẽ: ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.02742, GK.02743, GK.02744, |
16. Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 005.0712 9NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.02736, GK.02737, GK.02738, |
17. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thủy (Tổng Ch.b); Trần Thị Thu (Ch.b); Nguyễn Thanh Bình,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 62tr: minh hoạ màu; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393685 Chỉ số phân loại: 372.12 9NTH.HD 2024 Số ĐKCB: GK.02765, GK.02766, GK.02767, |
19. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng ch.b), Hồ Đắc Sơn (ch.b.), Vũ Tuấn Anh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796.0712 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.02733, GK.02734, GK.02735, |
20. Tiếng Anh 9: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 139tr.; 27 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040390868 Chỉ số phân loại: 428.0076 9.TA 2023 Số ĐKCB: GK.02408, GK.02409, GK.02424, GK.02439, GK.02484, GK.02473, GK.02485, GK.02514, GK.02515, GK.02530, GK.02574, GK.02575, GK.02545, GK.02604, GK.02605, GK.02620, |